Bệnh theo vần O - P
Ói, mửa
Trị bệnh: ÓI , MỮA
HUYỆT SỐ: 19, 0, 124, 34, 50
TRỊ BỆNH: PHỎNG NƯỚC SÔI, PHỎNG LỬA
HUYỆT SỐ: 61, 60, 29, 85, 14, 15, 16, 17, 38, 0
Bệnh theo vần R - S
1- Rắn, rít cắn, ông đánh, bò cạp chích
TRỊ BỆNH: RẮN, RÍT CẮN, ONG ĐÁNH, BÒ CẠP CHÍCH
HUYỆT SỐ: 124, 34, 26, 3, 85, 143, 38, 17, 467, 28, 132, 275, 50.
2- Sổ mũi
TRỊ BỆNH: SỔ MŨI
HUYỆT SỐ: 0, 3, 7, 16, 126, 37, 87, 127, 275.
3- Suyễn hàn
TRỊ BỆNH: SUYỂN HÀN
HUYỆT SỐ: 17, 19, 61, 491, 467, 28, 275, 240
4- Suyễn nhiệt
TRỊ BỆNH: SUYỂN NHIỆT
HUYỆT SỐ: 26, 3, 51, 87, 85, 21, 275, 14, 312
5- Suy nhược thần kinh
TRỊ BỆNH: SUY NHƯỢC THẦN KINH
HUYỆT SỐ: 22, 127, 19, 50, 1, 188, 106, 34, 124, 0, 103
6- Suy nhược sinh dục (yếu sinh lý) và Dương suy
TRỊ BỆNH: SUY NHƯỢC SINH DỤC (yếu sinh lý) và DƯƠNG SUY.
HUYỆT SỐ: -300+, 63, 7, 127, 0 (BQC) Liệt dương, yếu sinh lý.
-300, 360, 73, 1, 37, 17, 63, 7, 19, 170, 0, 127, 156.
7- Sưng bì dái
TRỊ BỆNH: SƯNG BÌ DÁI
HUYỆT SỐ: 63, 7, 17, 287
8- Sưng vú, tắc tia sữa
TRỊ BỆNH: SƯNG VÚ, TẮC TIA SỮA
HUYỆT SỐ: 26, 60, 39, 38, 3, 73, 51, 50
Bệnh theo vần T
1- Tiêu viêm, tiêu độc
TRỊ BỆNH: TIÊU VIÊM, TIÊU ĐỘC
HUYỆT SỐ: 41, 143, 19, 127, 38, 37
2- Tăng sức lực và giúp trí nhớ
TRỊ BỆNH: TĂNG SỨC LỰC VÀ GIÚP TRÍ NHỚ
3- Tim đập chậm
TRỊ BỆNH: TIM ĐẬP CHẬM
HUYỆT SỐ: 0, 19, 60, 28, 106
4- Tim đập nhanh, đập mạnh và thở gấp
TRỊ BỆNH: TIM ĐẬP NHANH, ĐẬP MẠNH VÀ THỞ GẤP
HUYỆT SỐ: 0, 57, 106, 34
5- Tưc ngực – khó thở - nhói tim
TRỊ BỆNH: TỨC NGỰC – KHÓ THỞ - NHÓI TIM
HUYỆT SỐ: 73, 3, 28, 61, 57, 269, 189
6- Tai điếc, tai ù, tai lùng bùng
TRỊ BỆNH: Tai điếc, tai ù, tai lùng bùng.
HUYỆT SỐ: 65, 179, 130, 45, 235, 139, 57, 0, 15.
7- Thị lực kém
TRỊ BỆNH: THỊ LỰC KÉM (Blurred vision)
HUYỆT SỐ: 6, 34, 130, 3
8- Tiểu ít
TRỊ BỆNH: TIỂU ÍT
HUYỆT SỐ: 29, 85, 87, 235
9- Tiểu nhiều
TRỊ BỆNH: TIỂU NHIỀU
HUYỆT SỐ: 89, 19, 1, 0, 37, 103
10- Tiểu không cầm được
TRỊ BỆNH: TIỂU KHÔNG CẦM ĐƯỢC
HUYỆT SỐ: 87, 50, 37, 1, 0, 103, 126
11- Tiểu đêm
TRỊ BỆNH: TIỂU ĐÊM
HUYỆT SỐ: 0, 37, 45, 30
12- Tiểu gắt, tiểu rát
TRỊ BỆNH: TIỂU GẮT, TIỂU RÁT (Burning urination)
HUYỆT SỐ: 26, 3, 38, 85, 87
13- Trị sạn trong thận
TRỊ BỆNH: TRỊ SẠN TRONG THẬN
HUYỆT SỐ: 41, 19, 143, 127, 38, 0
CÁCH TRỊ: Lấy trái khóm cắt 1 chút và nhét phèn chua vào (phèn chua cỡ 2 phần ngón tay út) rồi đem nướng cho cháy đen, xong vắt lấy nước chia ra uống trong 3 ngày. Bắn súng điện, dán cao trong 3 ngày.
14- Trĩ và hậu môn
TRỊ BỆNH: TRĨ VÀ HẬU MÔN
HUYỆT SỐ: 19, 103, 143, 365. Nếu có chảy máu cộng thêm huyệt 61, 38, 16.
15- Táo bón
TRỊ BỆNH: TÁO BÓN (Constipation)
HUYỆT SỐ: 41, 50, 38, 97, 98.
(CÒN TIẾP)
GSTSKH. Bùi Quốc Châu