Bệnh theo vần M
1- Mụn cóc
HUYỆT SỐ: 26, 8, 3, 37, 50, 51, 0
2- Mụn lẹo

HUYỆT SỐ: 283, 38, 3, 215
3- Mắt cổ

HUYỆT SỐ: 19, 14, 63 (Bấm mạnh)
4- Mỡ cao trong máu

HUYỆT SỐ: 233, 41, 50, 37, 38, 39, 7, 113, 85
NÊN DÙNG: Beans (đậu) walnuts oats (trái hồ đào) và đậu đen,
GHI CHÚ: mỡ cao trong máu có liên hệ chặt chẻ với chứng bệnh cao huyết áp, bệnh tim, đái đường, bệnh mạch máu não.
5- Méo miệng

HUYỆT SỐ: 308, 88, 94, 19, 29, 405, 108, 3, 222, 127
6- Mồ hôi tay chân

HUYỆT SỐ: 50, 60, 61, 16, 0, 124, 156
7- Mất ngủ

HUYỆT SỐ: 124, 34, 267, 217, 16, 14, 51
Bệnh theo vần N
1- Nhức đỉnh đầu

HUYỆT SỐ: 103, 50, 87, 51, 61, 127, 19, 37.
2- Nhức đầu một bên

HUYỆT SỐ: 41, 184, 100, 180, 61, 3, 54, 55, 56, 51
3- Nhức trán

HUYỆT SỐ: 103, 106, 60, 127, 51, 61, 26.
4- Nhức răng

HUYỆT SỐ: 34, 60, 57, 180, 0, 188, 196
5- Nghẹt mũi

HUYỆT SỐ: 3-23-60-61-432
6- Ngất xỉu, trúng gió nặng

HUYỆT SỐ: 19, 127, 60, 0, 312, 275, 14, 79, 57, 132.
CÁCH TRỊ: trước hết ấn mạnh các huyệt: 19, 127, 60, 0. Đồng thời xoa dầu (cạo) hai lòng bàn tay và chân cho ấm để trị ngất xỉu và trúng gió. Sau đó dùng ngải cứu hơ các huyệt 312, 275, 14, 79, 57, 132 để trị long đờm, tắc nghẽn, thông khí, đồng thời trị lưỡi, cứng hàm . .v v. Nếu nói chưa được, hơ huyệt 312, 79, 57, 14 để trị đớ lưỡi cứng hàm. Thoa dầu cạo gió trước ngực và sau lưng.
7- Ngất xỉu – Kinh phong

HUYỆT SỐ: 103, 124, 34, 1, 61, 0, 19, 127
8- Ngứa ngoài da

HUYỆT SỐ: 17, 7, 50, 3, 61, 41, 38, 0
9- Nấc cục

HUYỆT SỐ: 19, 74, 26, 312, 61, 39
10- Nổi mề đay

HUYỆT SỐ: 61, 3, 184, 50, 87